🔍
Search:
CẦM VÀO
🌟
CẦM VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
밖에서 안으로 가져가다.
1
CẦM VÀO, ĐEM VÀO:
Mang từ bên ngoài vào trong.
-
2
물건을 사서 가져가다.
2
CẦM ĐI, MANG ĐI:
Mua đồ mang đi.
-
☆
Động từ
-
1
밖에서 안으로 가져오다.
1
CẦM VÀO, MANG VÀO, ĐEM VÀO, ĐƯA VÀO:
Mang từ ngoài vào trong.
-
2
물건을 사다 놓거나 수입하다.
2
MANG VỀ, NHẬP VỀ:
Mua về hoặc nhập khẩu hàng hóa.
🌟
CẦM VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
생각이나 행동의 자유가 제한되거나 속박되다.
1.
BỊ GIỚI HẠN, BỊ KIỀM CHẾ, BỊ RÀNG BUỘC, BỊ KHỐNG CHẾ:
Sự tự do của hành động hay suy nghĩ bị khống chế hay hạn chế.
-
2.
법원이나 판사의 결정으로 죄를 지은 사람이 일정한 장소에 잡혀 갇히다.
2.
BỊ GIAM GIỮ:
Người phạm tội bị giam cầm vào một nơi nhất định theo quyết định của tòa án hay thẩm phán.
-
☆
Danh từ
-
1.
쇠뭉치에 손잡이를 달아 단단한 물건을 두드리거나 못을 박는 데 쓰는 연장.
1.
CÁI BÚA:
Dụng cụ gắn tay cầm vào một khối sắt, dùng để đóng đinh hay đập những đồ vật cứng.